gioi-thieu-dalosa-viet-nam
tinh-dau-thien-nhien-dalosa-vn
duoc-lieu-thien-nhien-dalosa-vn
dau-nen-thien-nhien-dalosa-vn-f
chung-nhan-tinh-dau-thien-nhien-dalosa-vn
the-manh-cua_-dalosa-vn
ung-dung-tinh-dau-thien-nhien
HÃY NHẬP TỪ KHOÁ TÌM KIẾM VÀO Ô BÊN DƯỚI
GIỎ HÀNG
CHỨNG NHẬN - KIỂM ĐỊNH
organic
iso
halal
gmp
ecocert
all_natural
quatest_3
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Hotline & Zalo: 0967 22 7899

Tư vấn & Viber: 0902 82 2729

THÔNG KÊ TRUY CẬP
Đang Online: 51
Trong Ngày: 749
Trong Tuần: 4044
Tổng Lượt Truy Cập: 15024448

Danh Mục Tinh Dầu Thiên Nhiên Theo Tiêu Chuẩn Quốc Gia

Mục lục bài viết

LƯỢT XEM: 1008337

Đánh giá

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TINH DẦU THIÊN NHIÊN

TINH DẦU THẢO DƯỢC - DALOSA VIETNAM

Tên tinh dầu /  Tên tiếng Anh

Carum ajowan/ Ajowan

Quả hạnh đắng/ Almond, bitter

Hạt vông vang/ Ambrette seed Amyris balsamifera Amyris

Bạch chỉ/ Angelica

Tiểu hồi/ Aniseed

Ngải cứu/ Armoise

A ngùy/ Asafoetida

Húng quế/ Basil, sweet

Nguyệt quế / Caribe Bay

Lá nguyệt quế  Bay/ Sweet; Laurel leaf

Cam Bergamot/ Bergamot, Bergamot petigrain

Bạch dương ngọt/ Birch, sweet

Nhựa cây bạch dương ngọt/ Birch tar

Bạch đàn /Blue mallee Eucalyptus/ Polybractea

Barosma betulina/ Buchu

Myrocarpus fastigiatus/ Cabreuva

Juniperus oxycedrus/ Cade

Tràm lá dài (tràm cừ)/ Cajeput

Thủy xương bồ/ Calamus; Sweet flag

Long não/ Camphor tree

Hoàng lan/ Cananga

Hạt carum/ Caraway seed

Tiểu đậu khấu/ Cardamom

tinh-dau-thien-nhien-dalosa-vn-36

Hạt cà rốt/ Carrot seed

Ba đậu/ Cascarilla

Quế bì (nhục quế)/ Cassia

Bạc hà mèo/ Catnip; Catmint

Tuyết tùng Atlas/ Cedarwood, Atlas

Hoàng đàn rủ (ngọc am)/ Cedarwood, Chinese

Tuyết tùng Đông Phi/ Cedarwood, East African

Tuyết tùng Himalaya/ Cedarwood, Himalayan

Tuyết tùng Texas/ Cedarwood, Texan

Tuyết tùng, Virginia/ Cedarwood, Virginian

Thanh yên/ Cedrat

Cần tây; hạt cần tây/ Celery herb; Celery seed

Cúc cam (Anthemis nobilis)/ Chamomile; English chamomile; Roman chamomile

Cúc cam (Matricaria recutita)/ Chamomile, German

Cúc cam dại (Ormenis multicaulis)/ Chamomile, wild, Moroccan

Quế quan (quế Tích Lan)/ Cinnamon, Sri Lankan

Sả Java/ Citronella, Javan Cymbopogon winterianus

Sả Sri Lanka/ Citronella, Sri Lankan Cymbopogon nardus

Xô thơm clary/ Clary sage Salvia sclarea

Đinh hương/ Clove bud

Lá đinh hương / Clove leaf

Thân cây đinh hương/ Clove stem

Dầu cognac trắng/ Cognac oil, white Copaifera spp/ Copaiba balsam

Quả rau mùi; lá rau mùi/ Coriander fruit; Conander leaf

Bạc hà nam (bạc hà Á)/ Corn mint Mentha arvensis/

Tiêu thất/ Cubeb

Thì là Ai Cập, hạt thì là Ai Cập/ Cumin fruit; Cumin seed

Bách Địa Trung Hải/ Cypress Artemisia pallens Davana

Hạt thì là, cây thì là/ Dill seed; Dill weed

Thông lùn; thông núi/ Dwarf pine; Mountain pine

Trám dầu/ Elemi

Bạch đàn chanh/ Eucalyptus citriodora

Khuynh diệp/ Eucalyptus globulus

Bạch đàn/ Eucalyptus radiata

Cúc trường sinh/ Everlasting

Cúc trường sinh Tây Ban Nha/ Everlasting, Spanish

Tiểu hồi hương đắng/ Fennel, bitter

Tiểu hồi hương ngọt/ Fennel, sweet

Lãnh sam nhựa thơm/ Fir balsam; Fir needle, Canadian

Lãnh sam Siberi/ Fir needle, Siberian

Bạch tùng hương/ Galbanum

Tỏi/ Garlic

Phong lữ/ Geranium

Gừng/ Ginger

Cỏ gừng/ Gingergrass

Hoa bưởi/ Grapefruit

Bulnesia sarmientoi/ Gualac wood

Cây dầu/ Gurjun balsam

Độc cần/ Hemlock spruce

Hoa hublông/ Hop

Bài hương/ Hyssop

Bách xù/ Juniper berry

Trâm ổi/ Lantana

Lavandula hybrida abrial/ Lavandin abrial

Lavandula hybrida grosso/ Lavandin grosso

Oải hương lá hẹp/ Lavender Lavandula angustifolia

Santolina chamaecyparissus/ Lavender cotton

Lavandula stoechas/ Lavender stoechas

Chanh tây/ Lemon

Tía tô đất/ Lemon balm; Melissa

Lá chanh tây/ Lemon petitgrain

Backhousia citriodora/ Lemon-scented myrtle

Leptospermum petersonii/ Lemon-scented tea tree

Cỏ roi ngựa hương chanh/ Lemon verbena

Sả dịu/ Lemongrass Cymbopogon flexuosus

Sả chanh/ Lemongrass, West Indian Cymbopogon citratus

Chanh ta.; Chanh Sần/ Lime Bursera delpechiana/ Linaloe

Màng tang/ Litsea cubeba

Cần núi/ Lovage

Vỏ của hạt nhục đậu khấu/ Mace Myristica fragrans

Quýt/ Mandarin

Lá và đọt quýt/ Mandarin petitgrain

Kinh giới ô/ Marjoram, sweed Origanum majorana

Kinh giới ô dại Tây Ban Nha/ Marjoram, wild, Spanish Thymus mastichina

Vỏ cây massoia/ Massoia bark Cryptocarya massoy

Nhũ hương (họ Đào lộn hột)/ Mastic Pistacia lentiscus

Bạc hà chanh/ Mentha citrata

Mù tạt đen/ Mustard, black

Mù tạt vàng/ Mustard, yellow

Mạt dược/ Myrrh Commiphora abyssinica

Đào kim nương/ Myrtle

Hoa cam chua/ Neroli

Tràm lá rộng/ Niaouli

Hạt nhục đậu khấu/ Nutmeg Myristica fragrans

Nhũ hương (họ Trám)/ Olibanum

Hành tây/ Onion

Nhựa một dược/ Opoponax Commiphora

Cam đắng/ Orange, bitter

Cam ngọt/ Orange, sweet

Lá và đọt cam đắng/ Orange petitgrain, bitter

Kinh giới dại/  Oregano Origanum vulgare

Kinh giới dại Tây Ban Nha/ Origanum, Spanish Thymus capitatus

Cây irit thơm/ Orns, Iris pallida

Sả hoa hồng /Palmarosa, Cymbopogon martini

Cây mùi tây, hạt mùi tây/ Parsley herb; Parsley seed

Hoắc hương / Patchouli

Bạc hà hang/ Pennyroyal Mentha pulegium

Hạt tiêu đen/ Pepper, black

Hạt tiêu dại Trung Quốc/ Pepper, wild, Chinese

Bạc hà cay (bạc hà Âu)/ Peppermint Mentha piperita

Nhựa thơm Peru/ Perú balsam

Tiêu Giamaica  Pimento berry; Allspice Ravensara aromatica  Ravensara

Bách lý hương Tây Ban Nha/ Red thyme, Spanish

Cistus ladaniferus/ Rockrose

Hoa hồng/ Rose

Hương thảo/ Rosemary

Hồng mộc Braxin/ Rosewood, Brazilian

Hồng mộc Cayen/ Rosewood, cayenne

tinh_dau_thien_nhien_q

Cửu lý hương/ Rue

Xô thơm/ Sage, Dalmatian Salvia officinalis

Xô thơm Tây Ban Nha/ Sage, Spanish Salvia lavandulifolia

Đàn hương/ Sandalwood Santalum album

Đàn hương Australia/ Sandalwood, Australian Fusanus spicatus

Đàn hương New Caledoni/ Sandalwood, New Caledonian

De vàng Braxin/ Sassafras Brazillian

De vàng Trung Quốc/ Sassafras Chinese Sassafras albidum

Tiêu Peru/ Schinus molle

Thông Scotland/ Scots pine

Linh sam bạc/ Silver fir

Bạc hà lục nguyên sản/ Spearmint, netive

Bạc hà lục Scotch/ Spearmint, Scoth Mentha cardiaca

Oải hương/ Spike lavender Lavandula latifolia

Cam tùng/ Spikenard

Đại hồi/ Star anise

Tô hạp hương/ Storax

Húng cay/ Summer savory Satureja hortensis

Cúc vạn thọ/ Tagetes

Cúc ngải/ Tansy

Ngải giấm/ Tarragon

Tràm trà (loại terpinen-4-ol)      Tea tree (terpinen-4-ol type)

Cỏ xạ hương/ Thyme

Cỏ xạ hương dại/ Thyme, wild

Nhựa thơm Tolu/ Tolu balsam

Nhựa thông/ Turpentine

Nữ lang/ Valerian

Cỏ hương lau (cỏ hương bài)   Vetiver, Vetiveria zizanioides

Rau húng núi   Winter savory, Satureja montana

Lộc đề/ Wintergreen

Dầu giun/ Wormseed Chenopodium anthelminticum

Ngải đắng/ Wormwood herb

Cỏ thi/ Yarrow; Milfoil, Achillea millefolium

Ngọc lan tây/ Ylang-ylang

Mỏ hạc / Zdravets Geranium macrorrhizum


THÔNG TIN CẦN BIẾT




  • Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Bài biết chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin dùng tham khảo và nghiên cứu. Bài viết không nhằm mục đích thay thế thuốc kê toa hoặc thay thế lời khuyên của bác sĩ, chuyên gia y tế.

  • Bài viết này là Tài Sản Trí Tuệ của Công ty TNHH Tinh Dầu Thảo Dược Dalosa Việt Nam, mọi hình thức sao chép khi chưa được Chúng tôi cho phép bằng văn bản đều vi phạm Tác Quyền

  • Copyright © Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Tinh Dầu Thảo Dược Dalosa Việt Nam™
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
  • THÔNG TIN LIÊN HỆ:
  • CÔNG TY TNHH TINH DẦU - THẢO DƯỢC DALOSA VIỆT NAM
  • DALOSA VIETNAM ESSENTIAL - HERBAL CO., LTD (DALOSA CO., LTD)
  • MST: 0313944542
  • Trụ Sở: 234/1 Vườn Lài, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • VPGD (Showroom) : 265 Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Kho Hàng: 170/17 Vườn Lài, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Đặt hàng & Zalo: 0967 22 7899 - Tư Vấn & Viber: 0902 82 2729
  • Email: vanhung1019@gmail.com - dailoc1019@gmail.com

Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

dathongbaobocongthuong

Copyright © Bản quyền 2024 thuộc về Công ty TNHH Tinh Dầu Thảo Dược Dalosa Việt Nam™. GCN đăng ký KD số 0313944542 được Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP. HCM cấp

1
Bạn cần hỗ trợ?